Trương Vĩnh Ất

Tên
/Trương Vĩnh Ất/
Tên Họ
Trương Vĩnh Ất
Sinh
Mất
Khóa nhận diện duy nhất toàn cục
753F55CF63954842966695CCF44A0DC3C5D6
Cập Nhật Hóa
22 Tháng Mười 201810:30:43
Tác giả thay đổi mới nhất: admin
Gia đình của cha mẹ
cha
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
mẹ
Hôn lễ Hôn lễ
Bản thân ông ấy
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
anh em trai
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
chị em gái
anh em trai
chị em gái
chị em gái
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

Con cháu của Trương Vĩnh Ất

  1. Thế hệ 1
    1. Trương Vĩnh Ất, con trai của Trương Vĩnh ĐềNguyễn Thị Thuật, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

Tổ tiên của Trương Vĩnh Ất

  1. Thế hệ 1
    1. Trương Vĩnh Ất, con trai của Trương Vĩnh ĐềNguyễn Thị Thuật, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  2. Thế hệ 2 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Đề, con trai của Trương Vĩnh ChỉĐoàn Thị Thảo, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Thuật sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  3. Thế hệ 3 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Chỉ, con trai của Trương Vĩnh Đảo Nguyễn Thị Kế, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoàn Thị Thảo sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  4. Thế hệ 4 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Đảo, con trai của Trương Vĩnh Thị Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Kế sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  5. Thế hệ 5 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Thị, con trai của Trương Vĩnh Phúc Khuyết Danh.

  6. Thế hệ 6 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Phúc, con trai của Trương Vĩnh Lộc Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Khuyết Danh sinh ở Nơi Sinh không rõ.

  7. Thế hệ 7 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Lộc, con trai của Trương Vĩnh Na Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  8. Thế hệ 8 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Na, con trai của Trương Vĩnh Miên Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  9. Thế hệ 9 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Miên, con trai của Trương Công (Chi)Hiệu Đoạn Thị Ngôn, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  10. Thế hệ 10 Trở lại đầu
    1. Trương Công (Chi)Hiệu, con trai của Trương Công Huyền Trần Thị ( Tuệ) Ổn, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoạn Thị Ngôn sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  11. Thế hệ 11 Trở lại đầu
    1. Trương Công Huyền, con trai của Trương Nhơn ( Hiển) Đào Thị Quý, sinh khoảng 1518Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phu Thủy, Lệ Thủy, Quyrng Bình.

    2. Trần Thị ( Tuệ) Ổn. Bà mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  12. Thế hệ 12 Trở lại đầu
    1. Trương Nhơn ( Hiển), con trai của Trương Quý Công An Nguyễn Thi Nầy, sinh khoảng 1485Nơi Sinh không rõ và mất ở Nơi mất không rõ.

    2. Đào Thị Quý sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  13. Thế hệ 13 Trở lại đầu
    1. Trương Quý Công An sinh khoảng 1454Không rõ và mất khoảng 1550Nơi mất Không rõ.

    2. Nguyễn Thi Nầy. Bà mất ở Nơi mất không rõ.

fancy-imagebar
… Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Hiền(Liệt sỹ) (1939–1970) … Trương Thị Lành (1968–) … Trương Văn Sàng (1954–) … 7. Trương Văn Hùng (1933–) … Trương Thị Thanh Tâm (1978–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Nguyễn Thị Tới (1932–) … Trương Văn Cương (1944–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Văn Cung (1963–) … Trương Thị Hải (Giỏi) (1954–) … Đoàn ( Kim) Thị Ngũ (–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Trần Thị Dung (1991–) … Trương Văn Tuyển ( Song) (1968–) … Nguyễn Thị Thởi (–2023) … Lê Thi Viên (1961–) … Trương Thị Thảo (1935–) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … Trương Mỹ Duyên Duyên (1989–) … Trương Thị Phôn (1964–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … Trương văn Luân (1965–) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Văn Sàng (1954–) … 1 Trương Văn Lới (1953–) … Trương Thị Luật (1966–) … Trương Thị Chiền (1962–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Thị Phồn (1955–) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Hiền(Liệt sỹ) (1939–1970) … Trương Thị Lành (1968–) … Trương Văn Sàng (1954–) … 7. Trương Văn Hùng (1933–) … Trương Thị Thanh Tâm (1978–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Nguyễn Thị Tới (1932–) … Trương Văn Cương (1944–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Văn Cung (1963–) … Trương Thị Hải (Giỏi) (1954–) … Đoàn ( Kim) Thị Ngũ (–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Trần Thị Dung (1991–) … Trương Văn Tuyển ( Song) (1968–) … Nguyễn Thị Thởi (–2023) … Lê Thi Viên (1961–) … Trương Thị Thảo (1935–) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … Trương Mỹ Duyên Duyên (1989–) … Trương Thị Phôn (1964–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … Trương văn Luân (1965–) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Văn Sàng (1954–) … 1 Trương Văn Lới (1953–) … Trương Thị Luật (1966–) … Trương Thị Chiền (1962–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Thị Phồn (1955–) … Trương Xuân Thắng (1991–)