Vô Danh

Tên
/Vô Danh/
Tên Họ
Vô Danh
Sinh
Mất
Ghi chú: @Kỵ 14 tháng 6@
Khóa nhận diện duy nhất toàn cục
9F3602808DE34381B4358211B3988D01E05D
Cập Nhật Hóa
13 Tháng Giêng 202013:42:29
Tác giả thay đổi mới nhất: admin
Gia đình của cha mẹ
cha
mẹ
Hôn lễ Hôn lễ
chị em gái
1990
Sinh: 12 Tháng Hai 1990Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
2 năm
chị em gái
1992
Sinh: 10 Tháng Ba 1992Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
Bản thân
Sinh: Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
Mất: Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
chị em gái
1996
Sinh: 10 Tháng Ba 1996Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
2 năm
anh em trai
1998
Sinh: 20 Tháng Hai 1998Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
4 năm
chị em gái
2001
Sinh: 10 Tháng Tám 2001Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
3 năm
chị em gái
2004
Sinh: 6 Tháng Mười Hai 2004Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
Mất

@Kỵ 14 tháng 6@

Con cháu của Vô Danh

  1. Thế hệ 1
    1. Vô Danh, con của Trương Văn HàoNguyễn Thị Phường, sinh ở Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình và mất ở Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình.

Tổ tiên của Vô Danh

  1. Thế hệ 1
    1. Vô Danh, con của Trương Văn HàoNguyễn Thị Phường, sinh ở Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình và mất ở Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình.

  2. Thế hệ 2 Trở lại đầu
    1. Trương Văn Hào, con trai của Trương Vĩnh ThêmHoàng Thị Lợt, sinh 16 Tháng Ba 1966Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Phường sinh 1966Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình.

  3. Thế hệ 3 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Thêm, con nuôi của Trương Vĩnh TrạcHồ Thị Em ( Bà 2), sinh ở Phong Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Hoàng Thị Lợt sinh 1935 và mất ở Phú Hòa Phú Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình.

  4. Thế hệ 4 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Trạc, con trai của Trương Vĩnh CứĐoàn Thị Niệm, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Hồ Thị Em ( Bà 2) sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  5. Thế hệ 5 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Cứ, con trai của Trương Vĩnh ChínhBà Thị Bang, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoàn Thị Niệm sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  6. Thế hệ 6 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Chính, con trai của Trương Vĩnh TrungPhạm Thị Vỹ, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Bà Thị Bang sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  7. Thế hệ 7 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Trung, con trai của Trương Vĩnh ThuyếtNguyễn Thị Tình, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Phạm Thị Vỹ sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  8. Thế hệ 8 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Thuyết, con trai của Trương Vĩnh ĐàmTrương Thị Doan, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Tình sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  9. Thế hệ 9 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Đàm, con trai của Trương Vĩnh NghịĐoàn Thị Quyên, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Trương Thị Doan sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  10. Thế hệ 10 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Nghị, con trai của Trương Đa (Vĩnh) Thành Đào Thị Đê, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoàn Thị Quyên sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  11. Thế hệ 11 Trở lại đầu
    1. Trương Đa (Vĩnh) Thành, con trai của Trương Đa Chính Đào Thị Đê, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đào Thị Đê sinh ở K và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  12. Thế hệ 12 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Chính, con trai của Trương Đa Nghệ Phạn Thị Trung, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đào Thị Đê sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  13. Thế hệ 13 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Nghệ, con trai của Trương Đa Văn Nguyễn Thị Niên, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Phạn Thị Trung sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  14. Thế hệ 14 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Văn, con trai của Trương Đa Năng Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Niên sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  15. Thế hệ 15 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Năng, con trai của Trương Công Chăm ( Điếm) Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Thất Truyền. Bà mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  16. Thế hệ 16 Trở lại đầu
    1. Trương Công Chăm ( Điếm), con trai của Trương Công Huyền Trần Thị ( Tuệ) Ổn, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  17. Thế hệ 17 Trở lại đầu
    1. Trương Công Huyền, con trai của Trương Nhơn ( Hiển) Đào Thị Quý, sinh khoảng 1518Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phu Thủy, Lệ Thủy, Quyrng Bình.

    2. Trần Thị ( Tuệ) Ổn. Bà mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  18. Thế hệ 18 Trở lại đầu
    1. Trương Nhơn ( Hiển), con trai của Trương Quý Công An Nguyễn Thi Nầy, sinh khoảng 1485Nơi Sinh không rõ và mất ở Nơi mất không rõ.

    2. Đào Thị Quý sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  19. Thế hệ 19 Trở lại đầu
    1. Trương Quý Công An sinh khoảng 1454Không rõ và mất khoảng 1550Nơi mất Không rõ.

    2. Nguyễn Thi Nầy. Bà mất ở Nơi mất không rõ.

fancy-imagebar
… 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Thị Phôn (1964–) … Phan Thị Hồng (–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Trương Thị Chiền (1962–) … Nguyễn Thị Hoa (1983–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … 7. Trương Văn Hùng (1933–) … Trương Văn Tuyển ( Song) (1968–) … Trương Thị Diệu (–) … Trương Thị Luật (1966–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Cung (1963–) … Đoàn Thị (Kim) Thân (1954–) … Trần Thị Dung (1991–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Lê Thi Viên (1961–) … Trương Đình Minh Dũng (1982–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … Trương Thị Phồn (1955–) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Thị Thanh Tâm (1978–) … Trương Thị Lành (1968–) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Văn Hiền(Liệt sỹ) (1939–1970) … Trương văn Luân (1965–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Tý (1960–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Thị Phôn (1964–) … Phan Thị Hồng (–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Trương Thị Chiền (1962–) … Nguyễn Thị Hoa (1983–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … 7. Trương Văn Hùng (1933–) … Trương Văn Tuyển ( Song) (1968–) … Trương Thị Diệu (–) … Trương Thị Luật (1966–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Cung (1963–) … Đoàn Thị (Kim) Thân (1954–) … Trần Thị Dung (1991–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Lê Thi Viên (1961–) … Trương Đình Minh Dũng (1982–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … Trương Thị Phồn (1955–) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Thị Thanh Tâm (1978–) … Trương Thị Lành (1968–) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Văn Hiền(Liệt sỹ) (1939–1970) … Trương văn Luân (1965–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Tý (1960–)