Trương Quốc Tăng, 19262002 (76 năm tuổi)

Tên
/Trương Quốc Tăng/
Tên Họ
Trương Quốc Tăng
Sinh
Hôn lễ
Mất
6 Tháng Tám 2002 (76 năm tuổi)
Khóa nhận diện duy nhất toàn cục
2F89F7D83EB14534937C347F05760EDF199A
Cập Nhật Hóa
2 Tháng Ba 202301:27:30
Tác giả thay đổi mới nhất: admin
Gia đình của cha mẹ
cha
mẹ
Hôn lễ Hôn lễ
anh trai
19081937
Sinh: 1908Thạch Hà, Hà Tĩnh
Mất: 28 Tháng Sáu 1937Hà Tĩnh
4 năm
chị gái
4 năm
anh trai
chị em gái
anh trai
4 năm
anh trai
4 năm
Bản thân ông ấy
4 năm
em trai
1929
Sinh: 1929Hà Tĩnh
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
4 năm
em gái
Gia đình với Lê Thị Cẩm
Bản thân ông ấy
Vợ
Hôn lễ Hôn lễ
Con gái
con trai
3 năm
con trai
3 năm
Con gái
5 năm
Con gái

Con cháu của Trương Quốc Tăng

  1. Thế hệ 1
    1. Trương Quốc Tăng, con trai của Trương Văn LongTrần Thị Nông, sinh 1926Hà Tĩnh và mất 6 Tháng Tám 2002Hà Tĩnh ở độ tuổi 76 năm.

      Ông kết hôn Lê Thị Cẩm. sinh 1927.

      Con củaTrương Quốc TăngLê Thị Cẩm:

      1. Trương Thị Hòa
      2. Trương Quốc Thuận (19571980)
      3. Trương Quốc Lợi (1959) - đời sau 2.1
      4. Trương Thị Vinh (1961)
      5. Trương Thị Hiển (1965)
  2. Thế hệ 2 Trở lại đầu
    1. Trương Quốc Lợi, con trai của Trương Quốc TăngLê Thị Cẩm, sinh 1959Hà Tĩnh.

      Ông kết hôn Nguyễn Thị Bình. sinh 1965.

      Con củaTrương Quốc LợiNguyễn Thị Bình:

      1. Trương Quốc Hải
      2. Trương Quốc Hà

Tổ tiên của Trương Quốc Tăng

  1. Thế hệ 1
    1. Trương Quốc Tăng, con trai của Trương Văn LongTrần Thị Nông, sinh 1926Hà Tĩnh và mất 6 Tháng Tám 2002Hà Tĩnh ở độ tuổi 76 năm.

  2. Thế hệ 2 Trở lại đầu
    1. Trương Văn Long, con trai của Trương Văn TíchLê Thị Út (Bà 2), sinh 1886Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất 1960Hà Tĩnh ở độ tuổi 74 năm.

    2. Trần Thị Nông sinh 1889Phú Cam Quảng Trạch. và mất 1973Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình ở độ tuổi 84 năm.

  3. Thế hệ 3 Trở lại đầu
    1. Trương Văn Tích, con trai của Trương Văn ChỉnhBà 1: Đoàn Thị Hồ, sinh 1858Xã Sơn cống, Huyện Sơn Cống, tĩnh Phú yên và mất ở Không rõ.

    2. Lê Thị Út (Bà 2) sinh 1861Quảng Trị, Thạch bàn xã và mất ở Không rõ.

  4. Thế hệ 4 Trở lại đầu
    1. Trương Văn Chỉnh, con trai của Trương Kim NghiêmNguyễn Thị Mày (Vợ 2), sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

      Ông là Người làm quan Triều đình có bản tiểu sử phụ phả đi kèm

    2. Bà 1: Đoàn Thị Hồ sinh ở Không rõ và mất ở Không rõ.

  5. Thế hệ 5 Trở lại đầu
    1. Trương Kim Nghiêm, con trai của Trương Thế HiếnĐoàn Thị Cảm (Vợ 2), sinh 1736Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Mày (Vợ 2) sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  6. Thế hệ 6 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Hiến, con trai của Trương Thế ThủTrương Thị Héo, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoàn Thị Cảm (Vợ 2) sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  7. Thế hệ 7 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Thủ, con trai của Trương Thế Tịch Nguyễn Thị Nhặt, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Trương Thị Héo sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  8. Thế hệ 8 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Tịch, con trai của Trương Thế Bàn Nguyễn Thị Lánh, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Nhặt sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  9. Thế hệ 9 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Bàn, con trai của Trương Thế Thạnh Đào Thị Mô.

  10. Thế hệ 10 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Thạnh, con trai của Trương Thế Khương Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đào Thị Mô sinh ở Nơi Sinh không rõ.

  11. Thế hệ 11 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Khương, con trai của Trương Thế Long Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Thất Truyền sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Nơi mất không rõ.

  12. Thế hệ 12 Trở lại đầu
    1. Trương Thế Long, con trai của Trương Công Hưng Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  13. Thế hệ 13 Trở lại đầu
    1. Trương Công Hưng, con trai của Trương Công Huynh Thất Truyền 4.1, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  14. Thế hệ 14 Trở lại đầu
    1. Trương Công Huynh, con trai của Trương Công Hoán Khuyết Danh, sinh khoảng 1540Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Thất Truyền 4.1 sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  15. Thế hệ 15 Trở lại đầu
    1. Trương Công Hoán, con trai của Trương Nhơn ( Hiển) Đào Thị Quý, sinh khoảng 1510Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Khuyết Danh sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  16. Thế hệ 16 Trở lại đầu
    1. Trương Nhơn ( Hiển), con trai của Trương Quý Công An Nguyễn Thi Nầy, sinh khoảng 1485Nơi Sinh không rõ và mất ở Nơi mất không rõ.

    2. Đào Thị Quý sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  17. Thế hệ 17 Trở lại đầu
    1. Trương Quý Công An sinh khoảng 1454Không rõ và mất khoảng 1550Nơi mất Không rõ.

    2. Nguyễn Thi Nầy. Bà mất ở Nơi mất không rõ.

fancy-imagebar
… Trần Thị Hà (1956–) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Trương Văn Sàng (1954–) … Phan Thị Hồng (–) … Trương Thị Chiền (1962–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … Trương Đình Minh Dũng (1982–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Trương Văn Cương (1944–) … Trương Văn Tý (1960–) … 1 Trương Văn Lới (1953–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Nguyễn Thị Tới (1932–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Văn Cung (1963–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … Trương Vĩnh Lâm (–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trần Thị Dung (1991–) … Nguyễn Thị Hoa (1983–) … Trương văn Luân (1965–) … Trương Thị Hải (Giỏi) (1954–) … Nguyễn Thị Thởi (–2023) … Trương Thị Lành (1968–) … Lê Thi Viên (1961–) … Đoàn ( Kim) Thị Ngũ (–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … Đoàn Thị (Kim) Thân (1954–) … Trương Thị Diệu (–) … Trương Mỹ Duyên Duyên (1989–) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … Trương Thị Phôn (1964–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … 7. Trương Văn Hùng (1933–) … Trần Thị Hà (1956–) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Trương Văn Sàng (1954–) … Phan Thị Hồng (–) … Trương Thị Chiền (1962–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … Trương Đình Minh Dũng (1982–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Trương Văn Cương (1944–) … Trương Văn Tý (1960–) … 1 Trương Văn Lới (1953–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Nguyễn Thị Tới (1932–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Văn Cung (1963–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … Trương Vĩnh Lâm (–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trần Thị Dung (1991–) … Nguyễn Thị Hoa (1983–) … Trương văn Luân (1965–) … Trương Thị Hải (Giỏi) (1954–) … Nguyễn Thị Thởi (–2023) … Trương Thị Lành (1968–) … Lê Thi Viên (1961–) … Đoàn ( Kim) Thị Ngũ (–) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … Đoàn Thị (Kim) Thân (1954–) … Trương Thị Diệu (–) … Trương Mỹ Duyên Duyên (1989–) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … Trương Thị Phôn (1964–) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … 7. Trương Văn Hùng (1933–)