Trương Vĩnh Khuê

Tên
/Trương Vĩnh Khuê/
Tên Họ
Trương Vĩnh Khuê
Sinh
Hôn lễ
Mất
Ghi chú: Kỵ ngày 27 Tháng 5
Khóa nhận diện duy nhất toàn cục
A8EE117F2EC649E590C10D3C91B54E51C7F5
Cập Nhật Hóa
Tác giả thay đổi mới nhất: admin
Gia đình của cha mẹ
cha
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
mẹ
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Hôn lễ Hôn lễ
chị em gái
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Bản thân ông ấy
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
anh em trai
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
chị em gái
Gia đình cha với Hoàng Thị Soạn (Bà 2)
cha
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
mẹ kế
Sinh: Không rõ
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Hôn lễ Hôn lễ
Gia đình với Nguyễn Thị Mùi
Bản thân ông ấy
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Vợ
Sinh: Mỹ Lộc, An Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Hôn lễ Hôn lễ
con trai
Sinh: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Mất: Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Con gái
Mất

Kỵ ngày 27 Tháng 5

Con cháu của Trương Vĩnh Khuê

  1. Thế hệ 1
    1. Trương Vĩnh Khuê, con trai của Trương Vĩnh HựuBà Đoàn Thị (Bà 1), sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

      Ông kết hôn Nguyễn Thị Mùi. sinh ở Mỹ Lộc, An Thủy, Lệ Thủy Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

      Con củaTrương Vĩnh KhuêNguyễn Thị Mùi:

      1. Trương Vĩnh Trân - đời sau 2.1
      2. Trương Thị Huy
  2. Thế hệ 2 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Trân, con trai của Trương Vĩnh KhuêNguyễn Thị Mùi, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

      Ông kết hôn Đào Thị Điểu. sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

Tổ tiên của Trương Vĩnh Khuê

  1. Thế hệ 1
    1. Trương Vĩnh Khuê, con trai của Trương Vĩnh HựuBà Đoàn Thị (Bà 1), sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  2. Thế hệ 2 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Hựu, con trai của Trương Vĩnh Thân (Thận)Đoàn Thị Huề, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Bà Đoàn Thị (Bà 1) sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  3. Thế hệ 3 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Thân (Thận), con trai của Trương Vĩnh CẩnThị Sửu ( Vợ 1), sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoàn Thị Huề sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  4. Thế hệ 4 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Cẩn, con trai của Trương Vĩnh ĐàmTrương Thị Doan, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Thị Sửu ( Vợ 1) sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  5. Thế hệ 5 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Đàm, con trai của Trương Vĩnh NghịĐoàn Thị Quyên, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Trương Thị Doan sinh ở Không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  6. Thế hệ 6 Trở lại đầu
    1. Trương Vĩnh Nghị, con trai của Trương Đa (Vĩnh) Thành Đào Thị Đê, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đoàn Thị Quyên sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  7. Thế hệ 7 Trở lại đầu
    1. Trương Đa (Vĩnh) Thành, con trai của Trương Đa Chính Đào Thị Đê, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đào Thị Đê sinh ở K và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  8. Thế hệ 8 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Chính, con trai của Trương Đa Nghệ Phạn Thị Trung, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Đào Thị Đê sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  9. Thế hệ 9 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Nghệ, con trai của Trương Đa Văn Nguyễn Thị Niên, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Phạn Thị Trung sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  10. Thế hệ 10 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Văn, con trai của Trương Đa Năng Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Nguyễn Thị Niên sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  11. Thế hệ 11 Trở lại đầu
    1. Trương Đa Năng, con trai của Trương Công Chăm ( Điếm) Thất Truyền, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

    2. Thất Truyền. Bà mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  12. Thế hệ 12 Trở lại đầu
    1. Trương Công Chăm ( Điếm), con trai của Trương Công Huyền Trần Thị ( Tuệ) Ổn, sinh ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  13. Thế hệ 13 Trở lại đầu
    1. Trương Công Huyền, con trai của Trương Nhơn ( Hiển) Đào Thị Quý, sinh khoảng 1518Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình và mất ở Phú Hòa, Phu Thủy, Lệ Thủy, Quyrng Bình.

    2. Trần Thị ( Tuệ) Ổn. Bà mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  14. Thế hệ 14 Trở lại đầu
    1. Trương Nhơn ( Hiển), con trai của Trương Quý Công An Nguyễn Thi Nầy, sinh khoảng 1485Nơi Sinh không rõ và mất ở Nơi mất không rõ.

    2. Đào Thị Quý sinh ở Nơi Sinh không rõ và mất ở Phú Hòa, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

  15. Thế hệ 15 Trở lại đầu
    1. Trương Quý Công An sinh khoảng 1454Không rõ và mất khoảng 1550Nơi mất Không rõ.

    2. Nguyễn Thi Nầy. Bà mất ở Nơi mất không rõ.

fancy-imagebar
… Trương Văn Cương (1944–) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Thị Diệu (–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Trương Thị Thanh Tâm (1978–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … Trương Văn Cung (1963–) Đoàn ( Kim) Thị Ngũ (Đoàn Thị Em) (1924–2024) … Trương Văn Tuyển ( Song) (1968–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … Trương Thị Phồn (1955–) … Trương Mỹ Duyên Duyên (1989–) … Trần Thị Hà (1956–) … Nguyễn Thị Thởi (–2023) … Trương Thị Luật (1966–) … Lê Thi Viên (1961–) … Trương Vĩnh Lâm (–) … Trương Văn Hiền(Liệt sỹ) (1939–1970) … Trương Thị Hải (Giỏi) (1954–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Văn Tý (1960–) … Trương Thị Phôn (1964–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Phan Thị Hồng (–) … Trương Đình Minh Dũng (1982–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Trương Thị Chiền (1962–) … Nguyễn Thị Hoa (1983–) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Thị Lành (1968–) … Trương Văn Cương (1944–) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … Trương Thị Hà Thanh (1989–) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Thị Diệu (–) … Nguyễn Thị Ánh Thư (1986–) … Trương Phà Ca (1990–) … Trương Xuân Thắng (1991–) … Trương Thị Thanh Tâm (1978–) … 4 Trương Thanh Hiền (Tâm) (1961–) … Trương Văn Cung (1963–) Đoàn ( Kim) Thị Ngũ (Đoàn Thị Em) (1924–2024) … Trương Văn Tuyển ( Song) (1968–) … Trương Văn Pháp (1964–) … Trương Văn Sàng (1954–) … Trương Văn Thịnh (Bon) (1957–) … Trương Thị Phồn (1955–) … Trương Mỹ Duyên Duyên (1989–) … Trần Thị Hà (1956–) … Nguyễn Thị Thởi (–2023) … Trương Thị Luật (1966–) … Lê Thi Viên (1961–) … Trương Vĩnh Lâm (–) … Trương Văn Hiền(Liệt sỹ) (1939–1970) … Trương Thị Hải (Giỏi) (1954–) … Trương Văn Hoàng (1985–) … Đoàn Thị (Kim) Hưu (1936–2023) … Trương Văn Tý (1960–) … Trương Thị Phôn (1964–) … 2 Trương Văn Duyến (1956–) … Trương Văn Kiền (1961–2019) … Nguyễn Thị Tới (1932–2024) … 9. Trương Văn Lịch (1954–) … Trương Văn Tuyên (Liệt Sỹ) (1931–1966) … Phan Thị Hồng (–) … Trương Đình Minh Dũng (1982–) … Trương Văn Phẩm (1958–) … Nguyễn Thị Mai Phương (1996–) … Trương Thị Chiền (1962–) … Nguyễn Thị Hoa (1983–) … Nguyễn Thị Lợi (1967–) … Trương Thị Lành (1968–)